Characters remaining: 500/500
Translation

kê khai

Academic
Friendly

Từ "kê khai" trong tiếng Việt có nghĩaviệc ghi chép, báo cáo một cách chi tiết về các thông tin, tài sản, thu nhập hoặc các khoản chi tiêu để cơ quan thẩm quyền biết quản lý.

Định nghĩa:
  • Kê khai: hành động ghi lại các thông tin quan trọng, thường để báo cáo cho cơ quan nhà nước hoặc tổ chức nào đó.
dụ sử dụng:
  1. Trong lĩnh vực thuế:
    • "Mỗi cá nhân đều phải kê khai thu nhập hàng năm để nộp thuế."
  2. Trong lĩnh vực y tế:
    • "Người dân cần kê khai tình trạng sức khỏe khi đi khám bệnh."
  3. Trong lĩnh vực hải quan:
    • "Du khách phải kê khai hàng hóa mang theo khi nhập cảnh."
Cách sử dụng nâng cao:
  • Kê khai tài sản: Thường được sử dụng trong các trường hợp cần minh bạch tài sản như trong các cuộc bầu cử hoặc khi làm việc cho cơ quan nhà nước.
    • dụ: "Các cán bộ công chức phải kê khai tài sản để đảm bảo tính minh bạch."
Phân biệt các biến thể:
  • Kê khai thuế: Chỉ việc báo cáo thông tin về thu nhập các khoản chi tiêu liên quan đến thuế.
  • Kê khai y tế: Thường liên quan đến việc ghi chép thông tin sức khỏe, tiêm chủng, bệnh tật của cá nhân.
Các từ gần giống:
  • Khai báo: Cũng có nghĩa tương tự, nhưng thường được sử dụng trong các trường hợp cần thông báo thông tin cho cơ quan quản lý.
    • dụ: "Bạn cần khai báo địa chỉ nơicủa mình."
Từ đồng nghĩa:
  • Thông tin: Có thể hiểu việc cung cấp thông tin, nhưng không nhất thiết phải tính chính xác hoặc chi tiết như kê khai.
  • Ghi chép: việc viết lại thông tin nhưng có thể không mang tính chính thức như kê khai.
Các từ liên quan:
  • Khai thác: Liên quan đến việc sử dụng tài nguyên, có thể không mang nghĩa báo cáo như kê khai.
  • Khai báo hải quan: hành động thông báo về hàng hóa khi xuất nhập khẩu.
Chú ý:

Khi dùng từ "kê khai", bạn thường liên tưởng đến việc cần sự chính xác trung thực trong việc cung cấp thông tin. Đây một từ mang tính chính thức thường được sử dụng trong các lĩnh vực như tài chính, pháp luật, y tế.

  1. Kể ra từng khoản.

Comments and discussion on the word "kê khai"